Flecaine 100mg Mylan - Thuốc điều trị loạn nhịp tim

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-05-26 15:05:09

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hoạt chất:
Flecainide
Đóng gói:
Hộp 30 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Flecaine 100mg Mylan được sử dụng để điều trị một số bệnh nhịp tim bất thường nghiêm trọng, ngăn ngừa một số bệnh nhịp tim bất thường tái phát (như rung nhĩ). Flecaine 100mg Mylan được nghiên cứu và phát triển tại Ấn Độ.

Thành phần của Flecaine 100mg Mylan

  • Flecainide (dạng muối acetate): 100mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Flecaine 100mg Mylan

  • Thuốc Flecaine (Flecainide) thuộc nhóm thuốc chống loạn nhịp. Flecainide hoạt động bằng cách ngăn chặn các tín hiệu điện trong tim có thể gây ra loạn nhịp tim.

  • Flecainide được sử dụng để điều trị một số bệnh nhịp tim bất thường nghiêm trọng (có thể gây tử vong) (như nhịp nhanh trên thất kéo dài và nhịp nhanh kịch phát trên thất).

  • Thuốc này được sử dụng để phục hồi nhịp tim bình thường và duy trì nhịp tim thường xuyên, ổn định.

  • Flecainide cũng được sử dụng để ngăn ngừa một số bệnh nhịp tim bất thường tái phát (như rung nhĩ).

  • Điều trị loạn nhịp tim có thể làm giảm nguy cơ các khối máu đông và có thể làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.

Hướng dẫn sử dụng Flecaine 100mg Mylan

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Liều thường dùng cho người lớn:

      • Trường hợp nhịp nhanh trên thất kịch phát hoặc rung/cuồng động tâm nhĩ kịch phát:

        • Uống, 50 mg cứ 12 giờ một lần, tăng liều với lượng tăng thêm 50 mg, ngày 2 lần, cứ 4 ngày tăng một lần theo sự cần thiết và khả năng dung nạp và giảm liều một khi đạt được kết quả; uống tối đa 300 mg/ngày.

      • Trường hợp nhịp nhanh thất kéo dài:

        • Bắt đầu: Uống 100 mg, cứ 12 giờ một lần, tăng liều với lượng tăng thêm 50 mg, ngày 2 lần, cứ 4 ngày tăng một lần theo sự cần thiết và khả năng dung nạp; uống tối đa 400 mg/ngày.

        • Liều duy trì: Liều tối đa 150 mg, cách 12 giờ một lần.

      • Ghi chú: Với người bệnh bị suy thận nặng (Cl < 35 ml/phút/1,73 m2), dùng liều bắt đầu 100 mg, ngày một lần, hoặc 50 mg, cứ 12 giờ một lần, và hiệu chỉnh liều trên cơ sở theo dõi xác định thường xuyên nồng độ thuốc trong huyết tương. Với người bệnh bị suy thận nhẹ hơn, dùng liều bắt đầu 100 mg cứ 12 giờ một lần; hiệu chỉnh liều trên cơ sở xác định nồng độ thuốc trong huyết tương.

    • Liều dùng cho trẻ em:

    • Ghi chú: Tránh dùng thuốc chung với sữa. Thuốc nước có tác dụng gây tê, phải cho trước hoặc sau khi ăn ít nhất 30 phút.

      • Trẻ sơ sinh: 2 mg/kg/lần, 2 – 3 lần/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng và theo nồng độ thuốc trong huyết tương.

      • 1 tháng – 12 tuổi: 2 mg/kg/lần, 2 – 3 lần/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng và theo nồng độ thuốc trong huyết tương, tối đa 8 mg/kg/ ngày hoặc 300 mg/ngày.

      • 12 – 18 tuổi: Khởi đầu 50 – 100 mg hai lần một ngày, tối đa 300 mg/ngày.

Sử dụng Flecaine 100mg Mylan có tốt không?

  • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

  • Thành phần của sản phẩm được nghiên cứu bởi các chuyên gia.

  • Flecaine 100mg Mylan được bào chế ở dạng viên, thuận tiện cho người sử dụng.

Chống chỉ định của Flecaine 100mg Mylan

  • Bệnh nhân có blốc nhĩ thất độ II và III, blốc nhánh phải bó His kết hợp với blốc một phần nhánh trái bó His (blốc hai nhánh), trừ khi bệnh nhân đã được cấy máy tạo nhịp tim vĩnh viễn.

  • Tình trạng sốc tim.

  • Mẫn cảm với thuốc.

  • Bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.

Lưu ý khi sử dụng Flecaine 100mg Mylan

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Để đảm bảo an toàn, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú cần tham khảo ý kiến của chuyên gia.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Flecaine 100mg Mylan

  • Gây loạn nhịp hoặc làm nặng thêm các loạn nhịp trên thất và thất. Gây suy tim mới hoặc làm nặng thêm suy tim mạn tính.

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Toàn thân: Đau ngực, mệt mỏi, phù, chóng mặt, nhức đầu.

    • Tim mạch: Loạn nhịp thất, blốc nhĩ – thất độ 1, đánh trống ngực, phù.

    • TKTW: Run, rối loạn thị giác, điều tiết khó khăn.

    • Tiêu hóa: Táo bón dai dẳng, đau bụng, buồn nôn.

    • Hô hấp: Khó thở.

    • Thần kinh: Viêm đa dây thần kinh.

    • Da liễu: Mẩn ngứa.

    • Cơ xương: Rung cơ, nhược cơ.

  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100

    • Tim mạch: Nhịp tim chậm, P – R, QRS kéo dài, gây hoặc làm nặng thêm suy tim sung huyết, blốc nhĩ – thất độ 2 và độ 3, đau thắt ngực, tăng huyết áp, hạ huyết áp.

    • Da: Mày đay, ngứa, rụng tóc

    • Tiêu hóa: Đầy hơi, khô miệng, sưng môi, lưỡi miệng.

    • Mắt: Đau mắt, sợ ánh sáng.

    • Máu: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu

    • Tiết niệu: Bí đái.

Tương tác

  • Dùng đồng thời những thuốc chống loạn nhịp khác với flecainid có thể gây tác dụng hiệp đồng trên tim; nhịp nhanh thất/rung thất không hồi phục đã xảy ra ở người có nhịp nhanh thất có huyết áp thấp.

  • Dùng đồng thời amiodaron gây tăng nồng độ flecainide trong huyết tương; phải giảm 50% liều flecainide và theo dõi cấn thận nồng độ flecainide trong huyết tương.

  • Quinin ức chế chuyển hóa của flecainid làm giảm thải trừ và kéo dài nửa đời thải trừ.

  • Dùng đồng thời các thuốc chẹn beta với flecainid có thể gây tác dụng hiệp đồng giảm sức co cơ; ngoài ra, dùng đồng thời propranolol làm tăng nồng độ cả hai thuốc trong huyết tương.

  • Dùng đồng thời digoxin với flecainide gây tăng nhất thời nồng độ digoxin trong huyết tương.

  • Sữa làm giảm hấp thu flecainid.

  • Cimetidin làm tăng sinh khả dụng của flecainide.

Xử trí khi quá liều

  •  Ngưng sử dụng sản phẩm và đến cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô mát, tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • Hạn sử dụng được in trên bao bì sản phẩm.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 30 viên.

Nhà sản xuất

  • Mylan.

Tham khảo một số sản phẩm tương tự khác

Giá Flecaine 100mg Mylan là bao nhiêu?

  • Flecaine 100mg Mylan hiện đang được bày bán tại DalieuTAP. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Flecaine 100mg Mylan ở đâu?

DalieuTAP là nơi bạn có thể trao chọn niềm tin khi cần mua các sản phẩm da liễu, chúng tôi cam kết luôn đem tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, an toàn và có nguồn gốc rõ ràng. Để mua Flecaine 100mg Mylan tại DalieuTAP, bạn có thể mua dưới một số hình thức như sau:

  • Mua trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng: 10h-11h, chiều: 14h30-15h30.
  • Mua tại website: https://dalieutap.com
  • Mua qua hotline: Call/zalo 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

" Cảm ơn bạn đã tin tưởng trải nghiệm và sử dụng dịch vụ của DalieuTAP. Người có sức khỏe thì có cả ngàn giấc mơ, hy vọng, vì vậy hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhiều hơn bạn nhé. Chúc bạn có một ngày mới nhiều niềm vui và hạnh phúc! "


Câu hỏi thường gặp

  • Flecaine 100mg Mylan - Thuốc điều trị loạn nhịp tim hiện đang được bày bán tại DalieuTAP. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin đăng tải trên website Dalieutap.com của Da Liễu TAP chỉ mang tính chất tham khảo. Tác dụng của các sản phẩm Dược - Mỹ phẩm sẽ khác nhau ở từng người (tùy thuộc vào cơ địa, làn da, mức độ đáp ứng,...) Vì thế, việc sử dụng thuốc chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc người có chuyên môn. Các sản phẩm chức năng không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ