Cédesfarnin - Thuốc điều trị dị ứng của Việt Nam

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-03 15:29:04

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Betamethasone, Dexclorpheniramin maleat
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Cédesfarnin là thuốc được chỉ định dùng cho bệnh nhân gặp tình trạng viêm ở mắt, dị ứng đường hô hấp, dị ứng da,... Cédesfarnin được nghiên cứu và phát triển bởi Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai.

Thành phần của Cédesfarnin

  • Betamethasone 0,25mg.

  • Dexclorpheniramin maleat 2mg.

  • Cùng với các tá dược Lactose; tinh bột; gelatin; magnesi stearat; màu đỏ erythrosin vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Cédesfarnin

  • Thuốc được sử dụng cho:

    • Bệnh nhân gặp tình trạng dị ứng đường hô hấp, dị ứng da và dị ứng mắt.

    • Bệnh nhân gặp các bệnh viêm ở mắt. 

Hướng dẫn sử dụng Cédesfarnin

  • Cách dùng:

    • Người bệnh phải sử dụng Cedesfarnin theo đường uống. 

    • Đối với đối tượng là người lớn và trẻ em trên 12 tuổi thì nên sử dụng vào thời điểm sau ăn và trước khi đi ngủ. 

    • Đối với đối tượng là trẻ em từ 6 đến 12 tuổi thì nên sử dụng vào thời điểm khi đi ngủ.

  • Liều dùng:

    • Đối với đối tượng là người lớn và trẻ em trên 12 tuổi thì bác sĩ khuyến cáo sử dụng liều khởi phát là 1 ngày 4 lần, mỗi lần từ 1 đến 2 viên. Tối đa trong 1 ngày chỉ được sử dụng 8 viên.

    • Đối với đối tượng là trẻ em từ 6 đến 12 tuổi thì bác sĩ khuyến cáo sử dụng 1 ngày 3 lần, mỗi lần 1/2 viên, có thể tăng liều nếu không đáp ứng phác đồ điều trị. Tối đa trong 1 ngày chỉ được sử dụng 4 viên.

Sử dụng Cédesfarnin có tốt không?

  • Cédesfarnin được bào chế ở dạng viên nén, rất thuận tiện cho người sử dụng.

  • Thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và không chứa thành phần gây hại cho sức khỏe.

Chống chỉ định của Cédesfarnin

  • Chống chỉ định sử dụng với bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Betamethasone, Dexclorpheniramin maleat hay bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

  • Chống chỉ định sử dụng với bệnh nhân bị dị ứng với các thuốc corticoid khác.

  • Chống chỉ định sử dụng với bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus.

  • Chống chỉ định sử dụng với đối tượng là phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu tháng.

Lưu ý khi sử dụng Cédesfarnin

  • Đối với Betamethasone:

    • Thận trọng khi sử dụng Betamethasone đối với bệnh nhân mắc bệnh thiểu năng tuyến giáp, tăng huyết áp, động kinh, glaucoma, suy gan, loãng xương, Herpes simplex mắt, lao tiến triển hoặc nghi lao tiềm ẩn, suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, và suy thận.

    • Thận trọng khi sử dụng Betamethasone liều kéo dài có thể gây đục thể thủy tinh (đặc biệt ở trẻ em), glaucoma với khả năng tổn thương dây thần kinh thị giác.

    • Chú ý phải dùng Betamethasone liều thấp nhất có thể khi muốn kiểm soát tình hình bệnh, nhưng khi muốn dừng sử dụng thuốc phải giảm liều từ từ.

  • Đối với Dexclorpheniramin maleat:

    • Thận trọng khi sử dụng Dexclorpheniramin maleat đối với bệnh nhân mắc bệnh glaucoma góc hẹp, các bệnh đường tiêu hóa (loét dạ dày hẹp, tắc nghẽn môn vị tá tràng), các bệnh đường tiết niệu (phì đại tuyến tiền liệt, tắc nghẽn cổ bàng quang), các bệnh lý tim mạch (huyết áp cao, tăng áp lực nội nhãn hay cường giáp).

    • Thận trọng khi sử dụng Cedesfarnin ở đối tượng là trẻ em dưới 2 tuổi, người già, người phải vận hành máy móc, lái xe.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Để đảm bảo an toàn, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú cần tham khảo ý kiến của chuyên gia.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Cédesfarnin

  • Các tác dụng không mong muốn do thuốc Cedesfarnin trong quá trình sử dụng:

    • Các bệnh tim mạch: suy tim xung huyết, cao huyết áp.

    • Các bệnh xương khớp: loãng xương, yếu cơ, hoại tử vô trùng đầu xương.

    • Các bệnh đường tiêu hóa: viêm tụy, loét dạ dày gây thủng và xuất huyết.

    • Các bệnh ở mắt: đục thủy tinh thể dưới bao sau, tăng nhãn áp.

    • Các bệnh và rối loạn khác: rối loạn cân bằng nước - điện giải, rối loạn kinh nguyệt, hội chứng Cushing,…

Tương tác

  • Đối với Betamethasone:

    • Khi sử dụng Betamethasone với Paracetamol liều cao hoặc dài ngày làm tăng nguy cơ nhiễm độc gan. làm thay đổi tác dụng chống đông của các thuốc chống đông loại coumarin, làm tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của glycosid digitalis kèm với hạ Kali máu, làm tăng nồng độ salicylat máu.

    • Khi sử dụng Betamethasone với thuốc chống trầm cảm ba vòng có thể làm tăng các rối loạn tâm thần.

    • Khi sử dụng Betamethasone với Phenobarbiton, Phenytoin, Rifampicin hoặc Ephedrin có thể làm giảm tác dụng điều trị của thuốc.

    • Khi sử dụng Betamethasone với Estrogen có thể làm tăng tác dụng điều trị nhưng cũng tăng độc tính của thuốc.

    • Khi sử dụng Betamethasone với thuốc kháng viêm không steroid hoặc sử dụng trên những người nghiện rượu có thể làm tăng xuất hiện hoặc tăng mức độ nghiêm trọng của loét đường tiêu hóa.

    • Cần phải điều chỉnh liều của thuốc chống đái tháo đường uống hoặc Insulin vì khi sử dụng Betamethasone có thể làm tăng nồng độ Glucose máu.

  • Đối với Dexclorpheniramin maleat:

    • Khi sử dụng Dexclorpheniramin maleat với thuốc IMAO làm tăng tác dụng kháng viêm nhưng có thể gây hạ huyết áp 1 cách trầm trọng.

    • Khi sử dụng Dexclorpheniramin maleat với rượu, thuốc chống trầm cảm loại tricyclo barbiturat hay những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương làm tăng tác dụng kháng viêm.

    • Khi sử dụng Dexclorpheniramin maleat với các thuốc chống đông máu sẽ làm hạn chế tác dụng chống đông.

Xử trí khi quá liều

  •  Ngưng sử dụng sản phẩm và đến cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô mát, tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • Hạn sử dụng được in trên bao bì sản phẩm.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 15 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai.

Tham khảo một số sản phẩm tương tự khác

Giá Cédesfarnin là bao nhiêu?

  • Cédesfarnin hiện đang được bày bán tại DalieuTAP. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cédesfarnin ở đâu?

DalieuTAP là nơi bạn có thể trao chọn niềm tin khi cần mua các sản phẩm da liễu, chúng tôi cam kết luôn đem tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, an toàn và có nguồn gốc rõ ràng. Để mua Cédesfarnin tại DalieuTAP, bạn có thể mua dưới một số hình thức như sau:

  • Mua trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng: 10h-11h, chiều: 14h30-15h30.
  • Mua tại website: https://dalieutap.com
  • Mua qua hotline: Call/zalo 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

" Cảm ơn bạn đã tin tưởng trải nghiệm và sử dụng dịch vụ của DalieuTAP. Người có sức khỏe thì có cả ngàn giấc mơ, hy vọng, vì vậy hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhiều hơn bạn nhé. Chúc bạn có một ngày mới nhiều niềm vui và hạnh phúc! "


Câu hỏi thường gặp

  • Cédesfarnin - Thuốc điều trị dị ứng của Việt Nam hiện đang được bày bán tại DalieuTAP. Để cập nhật giá sản phẩm mới nhất hiện nay, các bạn vui lòng liên hệ với công ty qua số hotline: 0971.899.466; hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn và hỗ trợ.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin đăng tải trên website Dalieutap.com của Da Liễu TAP chỉ mang tính chất tham khảo. Tác dụng của các sản phẩm Dược - Mỹ phẩm sẽ khác nhau ở từng người (tùy thuộc vào cơ địa, làn da, mức độ đáp ứng,...) Vì thế, việc sử dụng thuốc chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc người có chuyên môn. Các sản phẩm chức năng không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ